
Ten of Swords là lá bài biểu thị sự phản bội, đâm sau lưng và kẻ thù. Nó đại diện cho một tình huống mà bạn có thể cảm thấy như mình đã chạm đáy hoặc đi đến ngõ cụt. Lá bài này cũng ám chỉ sự kiệt sức và không có khả năng đương đầu với những thử thách mà bạn đang đối mặt. Nó cảnh báo về khả năng hủy hoại và sụp đổ trong sự nghiệp của bạn.
Trong tình hình nghề nghiệp hiện tại của bạn, bạn có thể gặp phải những đồng nghiệp hoặc cấp trên đang nói xấu bạn hoặc cố gắng làm suy yếu những nỗ lực của bạn. Hãy thận trọng và quan sát mọi dấu hiệu phản bội hoặc đâm sau lưng. Điều quan trọng là luôn cảnh giác và bảo vệ bản thân khỏi những người có thể đang chống lại bạn.
Ten of Swords như một lời nhắc nhở bạn hãy chăm sóc bản thân và tránh đẩy bản thân đến mức kiệt sức. Nếu bạn tiếp tục làm việc quá sức và bỏ bê việc chăm sóc bản thân, bạn có nguy cơ va vào tường và suy sụp tinh thần. Ưu tiên sức khỏe của bạn và tìm cách quản lý căng thẳng để ngăn ngừa kiệt sức.
Lá bài này gợi ý rằng bạn có thể đang đi vào ngõ cụt trong công việc hoặc con đường sự nghiệp hiện tại của mình. Đó là một dấu hiệu cho thấy tình hình có thể không còn bền vững hoặc thỏa mãn đối với bạn nữa. Cân nhắc khám phá những cơ hội mới hoặc thực hiện thay đổi trước khi tình hình trở nên tồi tệ hơn.
Ten of Swords cảnh báo về khả năng hủy hoại tài chính và thất bại. Điều quan trọng là phải thận trọng và tránh những rủi ro không cần thiết với tài chính của bạn. Lá bài này chỉ ra rằng bạn nên hết sức cẩn thận trong các giao dịch tài chính của mình và tránh cờ bạc hoặc đầu tư mang tính đầu cơ. Tập trung vào sự ổn định và bảo vệ sức khỏe tài chính của bạn.
Ten of Swords cũng có thể được coi là một cơ hội cho một khởi đầu mới. Nó biểu thị sự kết thúc của một chương và cơ hội cắt đứt quan hệ với môi trường làm việc độc hại hoặc sự nghiệp không như ý. Hãy đón nhận kết thúc này như một khởi đầu mới và lấy nó làm động lực để theo đuổi con đường phù hợp với đam mê và nguyện vọng thực sự của bạn.
 Gã Khờ
Gã Khờ pháp sư
pháp sư Nữ tư tế tối cao
Nữ tư tế tối cao hoàng hậu
hoàng hậu hoàng đế
hoàng đế Hierophant
Hierophant Tình nhân
Tình nhân cỗ xe
cỗ xe Sức mạnh
Sức mạnh ẩn sĩ
ẩn sĩ Vòng quay may mắn
Vòng quay may mắn Sự công bằng
Sự công bằng người treo cổ
người treo cổ Cái chết
Cái chết nhiệt độ
nhiệt độ Ác quỷ
Ác quỷ Tháp
Tháp Ngôi sao
Ngôi sao Mặt trăng
Mặt trăng Mặt trời
Mặt trời Bản án
Bản án Thế giới
Thế giới Ace of Wands
Ace of Wands Hai cây đũa phép
Hai cây đũa phép Ba cây đũa phép
Ba cây đũa phép Bốn cây đũa phép
Bốn cây đũa phép Năm cây đũa phép
Năm cây đũa phép Sáu cây đũa phép
Sáu cây đũa phép Bảy cây đũa phép
Bảy cây đũa phép Tám cây đũa phép
Tám cây đũa phép Chín cây đũa phép
Chín cây đũa phép Mười cây đũa phép
Mười cây đũa phép Trang đũa phép
Trang đũa phép hiệp sĩ đũa phép
hiệp sĩ đũa phép Nữ hoàng đũa phép
Nữ hoàng đũa phép vua đũa phép
vua đũa phép Ace of Cups
Ace of Cups Hai ly
Hai ly Ba ly
Ba ly Bốn ly
Bốn ly Năm ly
Năm ly Sáu ly
Sáu ly Bảy ly
Bảy ly Tám ly
Tám ly Chín cốc
Chín cốc Mười ly
Mười ly Trang ly
Trang ly Hiệp sĩ của Chén
Hiệp sĩ của Chén Nữ hoàng cốc
Nữ hoàng cốc Vua của những chiếc cốc
Vua của những chiếc cốc Ace of Pentacles
Ace of Pentacles Hai trong số Pentacles
Hai trong số Pentacles Three of Pentacles
Three of Pentacles Four of Pentacles
Four of Pentacles Five of Pentacles
Five of Pentacles Six of Pentacles
Six of Pentacles Seven of Pentacles
Seven of Pentacles Eight of Pentacles
Eight of Pentacles Nine of Pentacles
Nine of Pentacles Ten of Pentacles
Ten of Pentacles Trang của Pentacles
Trang của Pentacles Hiệp sĩ Pentacles
Hiệp sĩ Pentacles Nữ hoàng của Pentacles
Nữ hoàng của Pentacles Vua của Pentacles
Vua của Pentacles Át kiếm
Át kiếm Hai thanh kiếm
Hai thanh kiếm Ba thanh kiếm
Ba thanh kiếm Bốn thanh kiếm
Bốn thanh kiếm Năm thanh kiếm
Năm thanh kiếm Sáu thanh kiếm
Sáu thanh kiếm Bảy thanh kiếm
Bảy thanh kiếm Tám thanh kiếm
Tám thanh kiếm Chín thanh kiếm
Chín thanh kiếm Mười thanh kiếm
Mười thanh kiếm Trang kiếm
Trang kiếm hiệp sĩ kiếm
hiệp sĩ kiếm nữ hoàng kiếm
nữ hoàng kiếm vua kiếm
vua kiếm